Có 1 kết quả:

冤魂 oan hồn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hồn người bị oan khuất mà chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồn của người chết không đúng lí.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0